Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
làm người


đg. 1. Sống thành người được: Thằng bé này làm người được thì thông minh lắm. 2. Ăn ở, cư xử xứng đáng là người: Đạo làm người.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.