| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| làm nhục 
 
 
  đg. 1. Làm tổn hại danh dự người khác bằng lời nói, hành động, sức mạnh, uy quyền : Không chịu để quân địch làm nhục. 2. Cưỡng bức để thỏa mãn thú vui của xác thịt : Cai ngục của ngụy quyền làm nhục phụ nữ. 
 
 
 |  |  
		|  |  |