| làn 
 
 
  1 dt. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng: xách làn đi chợ  đựng đầy làn quýt  làn cói  làn mây. 
 
  2 dt. 1. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển liên tiếp và đều đặn, tạo thành lớp, thường là trải rộng: những làn khói lam chiều  từng làn gió thoảng qua  làn sóng. 2. Từ dùng kết hợp hạn chế với vài từ chỉ bộ phận cơ thể người: làn tóc  làn da. 
 
  3 dt. Làn điệu, nói tắt. 
 
 
 |  |