| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lèo tèo 
 
 
  tt. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn: Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán  trên giá lèo tèo mấy cuốn sách  Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người (Ngô Tất Tố). 
 
 
 |  |  
		|  |  |