| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lé 
 
 
  1 đg. (id.). Hiện ra và chiếu sáng. Ánh pháo sáng lé lên trong khoảnh khắc rồi tắt ngấm. 
 
  2 t. 1 (Mắt nhìn) chếch về một phía, mi hơi khép lại (thường có vẻ sợ hãi hay gian xảo). Lé mắt nhìn. 2 (ph.). Lác. Mắt lé. // Láy: le lé (ng. 1; ý mức độ ít). 
 
 
 |  |  
		|  |  |