| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lênh láng 
 
 
  đgt. (Chất lỏng) Chảy tràn ra khắp trên bề mặt rộng: Nước lênh láng khắp sân  Sau mấy trận mưa to đồng ruộng lênh láng nước  Chỉ một lát quang cảnh chỗ đánh nhau ban nãy đã đổi ra khoảng đất trơ trụi lênh láng nước (Tô Hoài). 
 
 
 |  |  
		|  |  |