|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Lía
(Nguyễn Văn Doan; ? - Quảng Ngãi - ?) Có sức khoẻ, giỏi võ nghệ. Những năm 60 thế kỷ 18, tập hợp lực lượng chống lại chính quyền chúa Nguyễn. Nhân dân hai phủ Quy Nhơn, Quảng Ngãi hưởng ứng rất đông. Quân chúa Nguyễn tiến đánh nhiều lần mới đàn áp nổi
|
|
|
|