Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lò cừ


d. 1. Lò lớn. 2. Nh. Trời đất: Lò cừ nung nấu sự đời (CgO).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.