| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lòi 
 
 
  1 d. (cũ). Dây xâu tiền thời xưa. 
 
  2 đg. 1 Lộ hẳn ra ngoài lớp bao bọc. Giày rách lòi cả ngón chân. Bị thương lòi ruột. 2 (ph.). Để lộ ra cái muốn giấu (thường là cái xấu, đáng chê). Càng nói càng lòi cái dốt ra. 
 
  3 t. (thgt.). Điếc đặc. Tai lòi hay sao mà không nghe thấy! Điếc lòi. 
 
 
 |  |  
		|  |  |