Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lòng tin


ý nghĩ lâu dài về sự bảo đảm chắc chắn cho mình mọi kết quả, quyền lợi, hy vọng mong đợi ở một người, một tổ chức: Lòng tin ở Đảng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.