| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lóe 
 
 
  loé đgt. 1. Phát sáng đột ngột rồi vụt tắt: Trong trận mưa xối xả đầu hạ thỉnh thoảng lại loé lên những tia chớp loằng nhoằng. 2. Hiện lên đột ngột như tia sáng: Trong đầu loé lên một niềm hi vọng mong manh. 
 
 
 |  |  
		|  |  |