| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lót 
 
 
  I. đgt. 1. Đặt thêm một lớp vào phía trong hay xuống dưới vật gì đó: lót tã cho trẻ  áo lót  rế lót nồi. 2. Lát: đường lót gạch. 3. Đệm vào vài tiếng, vài âm khác: tiếng lót  tên lót. 4. ém sẵn quân: lót quân. II. dt. 1. Lần vải phía trong của một số loại áo ấm: vải lót áo khoác. 2. Tã: may lót  tã lót. 
 
 
 |  |  
		|  |  |