|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lô
1 d. 1 Khu vực, bộ phận tương đối lớn và hoàn chỉnh được chia ra để tiện sử dụng, xử lí. Dẫn nước vào từng lô ruộng. Mỗi lô hàng nặng không quá 20 tấn. 2 (kng.). (thường dùng sau một, hàng). Số lượng không xác định, được coi là nhiều và được kể như là một tập hợp. Có cả một lô kinh nghiệm. Kể ra hàng lô chuyện.
2 d. Chỗ ngồi sang trọng, được bố trí thành những phòng nhỏ xung quanh phòng lớn trong rạp hát.
3 d. (kng.). Kilogram (nói tắt). Nặng mấy lô?
|
|
|
|