|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lùi
đg. 1. Đi trở lại đằng sau mà mặt vẫn nhìn đằng trước: Lùi hai bước rồi tiến lên ba bước. 2.Quay trở lại ngược chiều trên đường đã đi. 3. Hoãn lại một thời gian sau: Ngày khai giảng lùi lại vài hôm.
đg. ủ vào tro nóng cho chín: Lùi khoai lang; Lùi mía.
|
|
|
|