|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lú
1 d. Lối chơi cờ bạc thời trước, đặt tiền vào bốn cửa. Đánh lú.
2 đg. (ph.). Nhú lên hoặc ló ra. Lú mầm non. Trăng mới lú.
3 t. (hoặc đg.). (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không còn trí nhớ, trí khôn. Nó lú nhưng chú nó khôn (tng.). Quên lú đi (quên mất đi).
|
|
|
|