| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| Lơ Muya 
 
 
  (F. tên riêng: Le Mur) dt. Kiểu áo của nhà may Le Mur (le mur tiếng Pháp có nghĩa là cái tường; chủ tiệm may tên là Tường): Từ ngày có áo Lơ Muya, những cô gái và những thiếu phụ Hà Nội đều cắt quần áo ở những cửa hàng mới mở (Vũ Ngọc Phan) 
 
 
 |  |  
		|  |  |