Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lấp ló


đg. Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp. Bóng người lấp ló ngoài cửa sổ. Mặt trời lấp ló sau ngọn tre.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.