| lầm bầm 
 
 
  đgt. Nói nho nhỏ trong miệng, nghe không rõ, tỏ ý bất bình, không bằng lòng: Nó không đồng ý nhưng không dám cãi lại, chỉ lầm bầm trong miệng  Nó loay hoay rồi nhón gót lấy cái vá múc ra từng vá nước, miệng lầm bầm điều gì không rõ (Nguyễn Quang Sáng)  Anh chàng ngượng quá, lầm bầm, trông trước trông sau, rổi lủi vội đi mất (Ngô Văn Phú). 
 
 
 |  |