| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lần 
 
 
  ph. Từng bước, dần dần : Bước lần theo ngọn tiểu khê (K). 
 
  đg. 1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác : Lần lưng ; Lần tràng hạt. 2. Tìm kiếm khó khăn : Không lần đâu ra tiền. 
 
  ChầN Nấn ná, hoãn lâu : Lần chần mãi không dám quyết định 
 
 
 |  |  
		|  |  |