| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lắc 
 
 
  1 đgt. 1. Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục: lắc bình rượu thuốc  xe lắc như đưa võng  lắc chuông  lắc bao gạo cho vơi xuống. 2. Lắc đầu, nói tắt: chỉ lắc mà không nói. 
 
  2 (F. plaque) dt. Tấm biển, tấm bảng: Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào một tấm lắc đồng để kỷ công ông (Vũ Bằng). 
 
 
 |  |  
		|  |  |