| lặng lẽ 
 
 
  tt. 1. Im lặng, không gây tiếng động, không động đậy: đêm khuya lặng lẽ  cảnh chiều hôm lặng lẽ  Mặt hồ lặng lẽ soi thấu từng sợi mây trắng trên tầng trời (Ma Văn Kháng). 2. Không lên tiếng, không nói năng gì cả: khu rừng lặng lẽ  lặng lẽ ngồi vào bàn  Thuần lặng lẽ đứng dậy (Ma Văn Kháng)  Một vành trăng ngàn năm lặng lẽ (Thế Lữ). 
 
 
 |  |