| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lẽo đẽo 
 
 
  tt. (Dáng đi) chậm chạp nhưng kiên trì để cố gắng theo từng bước, không rời, cho dù rất vất vả, khó nhọc: lẽo đẽo theo mẹ lên tận chợ huyện chơi  cứ lẽo đẽo cuốc bệ theo bộ đội để xem diễn tập  cứ lẽo đẽo với cái nghề ấy mãi  Chị Dậu cố sống cố chết, nhũng nhẵng dẫn con và chó lẽo đẽo dưới ánh nắng mùa hè (Ngô Tất Tố)  Lẽo đẽo tôi về theo bước họ, Tâm hồn ngơ ngẩn nhớ muôn phương (Tế Hanh). 
 
 
 |  |  
		|  |  |