| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lọn 
 
 
  1 dt. Nắm, mớ (thường có dạng sợi): lọn tóc  lọn chỉ  quấn thành lọn  Thân em như lọn nhang trầm, Không cha không mẹ muôn phần cậy anh (cd). 
 
  2 tt., đphg Trọn, trọn vẹn: Câu không lọn nghĩa  làm lọn công việc  lọn đời không làm điều ác. 
 
 
 |  |  
		|  |  |