| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lốt 
 
 
  d. 1. Xác bọc ngoài của một số động vật: Rắn thay lốt. 2. Vỏ bên ngoài giả trá dùng để lừa dối: Phản động đội lốt thầy tu. 3. Vết: Lốt chân. 
 
  d. Loài cây nhỏ cùng họ với trầu không, lá thường dùng làm gia vị nấu thịt ếch, thịt ba ba. 
 
 
 |  |  
		|  |  |