| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| lan 
 
 
  1 dt. Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm: hoàng lan  huệ lan  kim lan  màn lan trướng huệ  mộc lan  ngọc lan  phong lan. 
 
  2 đgt. Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác: Lửa cháy lan sang nhà bên  Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều). 
 
 
 |  |  
		|  |  |