| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| le te 
 
 
  ph. t. 1. Nói vật thấp đến gần mặt đất: Năm gian nhà cỏ thấp le te (Nguyễn Khuyến). 2. Nói người bé nhỏ mà linh lợi: Le te chân ngược chân xuôi. 3. Nói điệu bộ lanh chanh láu táu: Le te chạy đến trước để chiếm chỗ. 
 
 
 |  |  
		|  |  |