| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| len 
 
 
  1 (F. laine) dt. Sợi chế biến từ lông một số động vật (thường là cừu): đan len  dệt len  áo len  Sợi len mịn so sợi lông rối rắm, áo đan rồi, mùa lạnh hết còn đâu (Tế Hanh)  chăn len. 
 
  2 dt. Cái xẻng nhỏ có nhiều hình dáng khác nhau, để xắn đất, đào đất. 
 
  3 đgt. Chen: không chỗ len chân  len qua đám đông. 
 
 
 |  |  
		|  |  |