Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
len lét


Có vẻ sợ sệt, không dám nhìn thẳng: Bị bố mắng thằng bé cứ len lét. Len lét như rắn mồng năm (tng). Nép mình ở một nơi, không dám thò đầu ra vì sợ hãi (theo mê tín, ngày mồng 5 tháng Năm người Việt Nam xưa đi tìm rắn mà giết).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.