| leo lẻo 
 
 
  1 tt (Nói) nhiều và nhanh liến thoắng, với vẻ trơn tru nhưng không sâu sắc, không thật: nói leo lẻo  chối leo lẻo  chỉ được leo lẻo cái mồm. 
 
  2 pht. Rất trong, đến mức nhìn suốt được đến đáy, không hề có một chút gợn, bẩn: Nước trong leo lẻo một dòng thông (Hồ Xuân Hương). 
 
 
 |  |