|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
linh tính
d. Năng khiếu biết trước hoặc cảm thấy từ xa một biến cố nào đó xảy ra có liên quan mật thiết đến bản thân mình mà không dựa vào một phương tiện thông tin bình thường nào. Linh tính báo cho biết một sự chẳng lành.
|
|
|
|