|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lon
1 d. Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn.
2 d. 1 Vỏ hộp sữa hoặc nước uống, bằng kim loại. Bia lon. 2 (ph.). Ống bơ. Đong hai lon gạo.
3 d. (id.). 1 Cối nhỏ bằng sành. Lon giã cua. 2 Vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành. Lon nước gạo.
4 d. Phù hiệu quân hàm (của quân đội một số nước). Đeo lon đại uý. Gắn lon. Lột lon.
|
|
|
|