| lu 
 
 
  1 dt. Đồ gốm hình như cái chum nhưng cỡ nhỏ hơn, dùng để chứa đựng: lu đựng đậu. 
 
  2 (F. rouleau compresseur) dt. 1. Quả lăn bằng kim loại, rất nặng, dùng cho đất đá trên mặt nền được nén chặt và bằng phẳng: phu kéo lu. 2. Xe có bánh lăn, có chức năng làm bằng phẳng và nén chặt mặt nền: lái xe lu  Xe lu lăn đường. 
 
  3 tt. Mờ, không tỏ, không rõ: trăng lu  ngọn đèn lu  Ngồi buồn đọc sách ngâm thơ, Tưởng là chữ rõ ai ngờ chữ lu (cd.). 
 
 
 |  |