Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mày


1 dt. Lông mày, nói tắt: mắt phượng mày ngài mặt ủ mày chau.

2 dt. 1. Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt: làm cho sạch mày ngô mỏng mày hay hạt. 2. Vẩy ốc.

3 dt. Từ xưng gọi với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi thường: cần gì mày đến gặp tao mày là thằng khốn nạn.

1 Một tên gọi khác của dân tộc Chứt.

2 Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.