|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mạng
1 dt Biến âm của Mệnh: Phục mạng triều đình.
2 dt 1. Cuộc sống của người ta: Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (HgĐThúy). 2. Con người: Xe chẹt chết hai mạng.
3 dt Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi: Mạng đường sắt; Mạng điện.
4 dt Miếng ren che mặt: Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.
5 đgt Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách: Mạng bít tất.
|
|
|
|