|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mắm
1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm.
2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn.
3 đgt. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì: mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi mắm miệng nhấc hòn đá lên.
|
|
|
|