|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mọi
1 d. 1 Người dân tộc thiểu số, văn hoá và đời sống còn lạc hậu (hàm ý khinh miệt, theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong kiến, thực dân). 2 (kng.). Đầy tớ (hàm ý phải phục vụ một cách vô nghĩa). Làm mọi không công.
2 d. (dùng phụ trước d.). 1 Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả sự vật được nói đến. Mọi người đều tán thành. Giúp đỡ về mọi mặt. Tranh thủ mọi lúc mọi nơi. 2 Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả những khoảng thời gian được nói đến, thuộc về trước đây, cho đến nay. Mọi ngày anh ấy về sớm. Mọi lần, không chờ lâu như thế.
|
|
|
|