|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
miệng
dt 1. Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói: ăn ngon miệng; Há miệng chờ ho (tng); Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai láng giềng (tng); Chỉ nỏ miệng thôi. 2. Người thường xuyên ăn trong một gia đình: Một người cha phải nuôi sáu miệng. 3. Chỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu: Miệng lọ; Kiến trong miệng chén có bò đi đâu; Miệng chai. 4. Phần mở ra của một chỗ hõm trong tự nhiên: Miệng giếng; Miệng núi lửa.
trgt Qua lời nói chứ không qua chữ viết: Nói ; Nhắn miệng; Trao đổi miệng; Trả lời miệng.
|
|
|
|