|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
muộn
ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.
d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.
|
|
|
|