|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nút
1 I d. Vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín. Mở nút chai.
II đg. Đóng kín miệng chai lọ bằng . Nút lọ mực lại. Đêm tối như hũ nút.
2 d. 1 Chỗ hai đầu dây buộc vào nhau. Nút thừng. Buộc thắt nút. 2 Chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại. Nút giao thông. 3 (kết hợp hạn chế). Điểm trọng yếu. Điểm nút của vấn đề. Cái nút của câu chuyện. 4 Sự kiện quan trọng trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột kịch. Nút kịch. (Nghệ thuật) thắt nút*. 5 (ph.). Cúc. Nút áo. 6 Núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện. Ấn nút điện. Bấm nút.
3 d. (thgt.; kết hợp hạn chế). Tập hợp nhiều người, đôi khi động vật cùng loài (hàm ý coi thường hoặc thân mật). Không nhanh là chết cả nút.
4 đg. (ph.). Mút. Trẻ nút sữa.
|
|
|
|