|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nợ
dt 1. Số tiền vay của người khác và sẽ phải trả: Nhà gần chợ đổ nợ cho con (tng); Nhất tội nhì nợ (tng). 2. Nhiệm vụ đối với người khác: Đấy với đây chẳng duyên thì nợ (cd). 3. Điều mang ơn và mong được trả: Đền nợ nước; Dưỡng sinh đôi nợ tóc tơ chưa đền (K).
đgt 1. Vay và sẽ phải trả: Mẹ tôi bà ấy hai triệu đồng. 2. Đã hứa và sẽ phải làm: Tôi vẫn nhớ còn nợ anh việc giới thiệu anh với ông ấy.
tt Nói kẻ xấu hay làm phiền người khác: Tôi không muốn nói đến của ấy.
|
|
|
|