|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngô
1 dt (thực) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi: Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành (tng).
2 dt Cây ngô đồng: Biết bao giờ phượng tới cành ngô (BNT); Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).
|
|
|
|