Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngù


d. Tua ở vật gì rủ xuống: Giáo có ngù; Ngù vai áo.

(đph) d. Chốt bằng gỗ hoặc bằng sừng, đóng lên mặt guốc thay cho quai, để kẹp ngón chân cái và ngón chân thứ hai vào đấy mà đi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.