Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhà mồ


d. 1. Nhà làm ở trên mộ khi mới chôn người chết. 2. Mộ giả bằng gỗ, bày ở nhà thờ đạo Thiên chúa khi làm lễ cầu hồn cho người chết.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.