|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhã dụ
Cg. Nhã ngữ, uyển ngữ, hình thức biểu đạt bằng cách thay thế một từ thô bạo, trắng trợn, hoặc có thể gây buồn phiền bằng một từ hoặc đơn vị từ vựng cùng nghĩa nhưng dịu dàng hơn: Nói "mất", "qua đời", "hai năm mươi" để thay thế "chết " là dùng những nhã dụ.
|
|
|
|