Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhão


t. 1. Hơi nát vì hãy còn nhiều nước: Cơm nhão. 2. Không chắc: Bắp thịt nhão. 3. Hỏng, thất bại (thtục): Việc nhão rồi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.