|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Nhữ Đình Toản
(1701 - Hoạch Trạch, Đường Yên, Cẩm Bình, Hải Dương - 1773)Đỗ tiến sĩ năm 1736. Đại thần thời Lê Trịnh.Có công trong đánh dẹp phong trào nông dân Ninh Xá, Hải Dương (1740).Thượng thư bộ Binh, giữ chức Tham tụng trong phủ chúa nhiều năm
|
|
|
|