|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phát động
Thúc đẩy hành động: Phát động quần chúng đấu tranh. Phát động quần chúng. Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn: Phát động quần chúng đòi giảm tô, giảm tức, tiến tới cải cách ruộng đất.
|
|
|
|