Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phép nhân


(toán) Một trong bốn phép tính của số học, nhờ đó khi người ta có hai số, một gọi là số bị nhân, một gọi là số nhân, thì tìm được một số thứ ba gọi là tích số (hay tích) bằng tổng số của một số số hạng, mỗi số hạng bằng số bị nhân, và số các số hạng bằng số nhân.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.