|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phương pháp
dt (H. phương: hướng; pháp: phép) Lề lối và cách thức phải theo để tiến hành công tác với kết quả tốt nhất: Học không có phương pháp thì dầu giùi mài hết năm, hết đời cũng chỉ mất công không (Bùi Kỉ).
|
|
|
|