|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Quân Cờ Trắng
Nhóm tàn quân của phong trào nông dân Trung Quốc kéo sang Việt Nam từ giữa thập kỷ 60, thế kỷ 19.Đội quân này đã cướp phá, gây nhiều đau thương, tang tóc cho dân. Tháng 2-1868, triều đình Huế đã cùng Quân Cờ Đen diệt Quân Cờ Trắng
|
|
|
|